Queen Mobile Blog

So sánh hiệu năng giữa Samsung Galaxy Note N7000 và Galaxy Core i8262

#So_sánh_điện_thoại_Samsung_Galaxy_Note_N7000_và_Galaxy_Core_i8262
#So_sánh_giá_điện_thoại_Galaxy_Note_N7000_và_Galaxy_Core_i8262
#Samsung_Galaxy_Note_và_Core:_So_đuôi_mà_khác_biệt
#Lựa_chọn_smartphone: Samsung_Galaxy_Note_hay_Core?
#Điện_thoại_Samsung:_Giá_và_kiểu_dáng_mạnh_mẽ
#Đánh_giá_Samsung_Galaxy_Note_N7000_và_Galaxy_Core_i8262

Nếu bạn đang trong quá trình lựa chọn một chiếc điện thoại mới của Samsung, có hai sản phẩm đáng chú ý đó là Samsung Galaxy Note N7000 và Galaxy Core i8262. Hai thiết bị này đều có những tính năng ấn tượng của riêng mình và có mức giá khá hợp lý. Hãy cùng tìm hiểu và so sánh chi tiết giữa Note N7000 và Core i8262 để biết rõ hơn về những điểm mạnh và yếu của chúng.

Giá cả và số lượng sim:
– Samsung Galaxy Note N7000 có giá khoảng 2.390.000 VNĐ, trong khi Galaxy Core i8262 có giá khoảng 2.990.000 VNĐ.
– Điểm đáng chú ý tiếp theo là số lượng sim mà hai thiết bị hỗ trợ. Galaxy Note N7000 chỉ hỗ trợ 1 sim, trong khi Galaxy Core i8262 hỗ trợ 2 sim.

Hệ điều hành và kiểu dáng:
– Galaxy Note N7000 chạy trên hệ điều hành Android OS, v2.3.5, trong khi Galaxy Core i8262 chạy trên Android v4.1.2. Điều này cho thấy Core i8262 có phiên bản hệ điều hành mới hơn và có thể hỗ trợ nhiều tính năng và ứng dụng mới hơn.
– Về kiểu dáng, Note N7000 có thiết kế thanh và cảm ứng, trong khi Core i8262 có kiểu dáng thanh kết hợp với cảm ứng. Điều này mang đến nhiều sự lựa chọn cho người dùng về thiết kế đẹp mắt và tiện ích.

Mạng và thông số kỹ thuật:
– Cả hai sản phẩm đều tương thích với các mạng phổ biến như Mobifone, Vinafone và Viettel.
– Về mạng 3G, Galaxy Note N7000 hỗ trợ HSDPA 850/900/1900/2100, trong khi Core i8262 chỉ hỗ trợ HSDPA 900/2100.
– Về mạng 4G, chỉ có Galaxy Note N7000 được hỗ trợ LTE 700.
– Về kích thước, Note N7000 có kích thước lớn hơn với 146.9 x 83 x 9.7 mm, trong khi Core i8262 có kích thước nhỏ hơn với 129.3 x 67.6 x 9 mm.
– Thời gian đàm thoại và thời gian chờ của Note N7000 đều cao hơn so với Core i8262. Note N7000 có thời gian đàm thoại 3G lên đến 13 giờ và thời gian chờ 3G lên đến 820 giờ, trong khi Core i8262 chỉ có thời gian đàm thoại 3G là 9 giờ và thời gian chờ 3G là 300 giờ.
– Galaxy Note N7000 cũng có dung lượng pin lớn hơn với 2500 mAh so với 1800 mAh của Core i8262.

Bộ nhớ và kết nối:
– Galaxy Note N7000 có bộ nhớ trong lên đến 32GB, trong khi Core i8262 chỉ có 8GB.
– Note N7000 cũng có dung lượng RAM lớn hơn với 2GB so với 1GB của Core i8262.
– Cả hai thiết bị đều hỗ trợ thẻ nhớ microSD với dung lượng tối đa lên đến 64GB.

Tính năng và giải trí:
– Note N7000 và Core i8262 đều hỗ trợ các tính năng như cảm biến tự động xoay màn hình, lấy nét tự động và nhận diện khuôn mặt và nụ cười.
– Về giải trí, cả hai sản phẩm đều có khả năng nghe FM Radio, xem phim và nghe nhạc đa định dạng. Tuy nhiên, Note N7000 có khả năng quay phim với độ phân giải cao hơn và camera chính 8MP so với Core i8262 chỉ có khả năng quay phim 480p và camera chính 5MP.

Tóm lại, Galaxy Note N7000 và Galaxy Core i8262 đều là những chiếc điện thoại Samsung có những tính năng ấn tượng và được đánh giá tốt. Việc lựa chọn phụ thuộc vào nhu cầu và ưu tiên cá nhân của mỗi người. Nếu bạn thích màn hình lớn, thời gian đàm thoại và dung lượng pin lớn hơn, thì Galaxy Note N7000 có thể là lựa chọn hợp lí. Tuy nhiên, nếu bạn muốn một thiết bị có phiên bản hệ điều hành mới hơn và hỗ trợ hai sim, thì Galaxy Core i8262 có thể là sự lựa chọn phù hợp.

So sánh giá điện thoại Galaxy Note N7000 và Galaxy Core i8262 Sản phẩm Note N7000

Core i8262

Giá 2.390.000 VNĐ 2.990.000 VNĐ Số lượng sim 1 sim 2 sim Mạng 2G GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 Hệ điều hành Android OS, v2.3.5 Android v4.1.2 Kiểu dáng Thanh, cảm ứng Thanh + Cảm ứng Phù hợp với các mạng Mobifone, Vinafone, Viettel Mobifone, Vinafone, Viettel Bàn phím Qwerty hỗ trợ Có Có Ngôn ngữ hỗ trợ Đa ngôn ngữ Tiếng Anh, Tiếng Việt, Tiếng Trung Mạng 3G HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 HSDPA 900 / 2100 Mạng 4G LTE 700 – Kích thước và trọng lượng Kích thước (mm) 146.9 x 83 x 9.7 129.3 x 67.6 x 9 Trọng lượng (g) 178 124 Màn hình và hiển thị Kiểu màn hình

TFT 16M màu

TFT 16M màu

Kích thước màn hình (inch) 5.3 4.3 Độ phân giải màn hình (px) 800 x 1280 480 x 800 Loại cảm ứng Cảm ứng điện dung Cảm ứng điện dung Các tính năng khác – Cảm biến tự động xoay màn hình Cảm biến Accelerometer, gyro, proximity, compass, barometer Gia tốc, khoảng cách, la bàn Chip xử lý Tên CPU Exynos Snapdragon MSM8225 S4 Play Core Dual-core Dual-core Tốc độ CPU 1.4 1.2 GPU Mali-400 Adreno 203 GPS A-GPS, GLONASS A-GPS Pin Thời gian đàm thoại 3G (giờ) 13 9 Thời gian đàm thoại 2G (giờ) 26 14 Thời gian chờ 3G (giờ) 820 300 Thời gian chờ 2G (giờ) 960 500 Dung lượng pin (mAh)

2500

1800

Lưu trữ và bộ nhớ Danh bạ có thể lưu trữ Không giới hạn Không giới hạn Hỗ trợ SMS SMS, MMS, Instant Messaging SMS, MMS Hỗ trợ Email SMTP, IMAP4, POP3, Push Mail Push Mail, IM, RSS Bộ nhớ trong 32 GB 8 GB Ram 2 GB 1 GB Dung lượng thẻ nhớ tối đa 64 GB 64 GB Loại thẻ nhớ hỗ trợ microSD MicroSD Dữ liệu và kết nối Tốc độ HSPA 21.1/5.76 Mbps, LTE HSDPA, 7.2 Mbps; HSUPA, 5.76 Mbps NFC Có – Kết nối USB microUSB v2.0 microUSB v2.0 Mạng GPRS Class 12 (4+1/3+2/2+3/1+4 slots), 32 – 48 kbps Có Mạng EDGE Class 12 Có Trình duyệt web HTML5 HTML Hệ thống định vị GPS Bluetooth v3.0, A2DP, EDR v3.0, A2DP Wifi Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, dual-band, Wi-Fi Direct, DLNA, hotspot Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot Hồng ngoại – – Giải trí và đa phương tiện

Định dạng nhạc chuông Chuông MP3, chuông WAV, chuông MIDI Chuông MP3, chuông WAV Jack tai nghe 3.5 mm 3.5 mm Nghe FM Radio Có Có Xem phim định dạng MP4, H.263, H.264, WMV, Xvid, DivX MP4, WMV, H.264, H.263 Nghe nhạc định dạng MP3, WMA, AAC, WAV MP3, WAV, eAAC+, FLAC Quay phim Full HD 480p Tính năng camera Lấy nét tự động, đèn flash LED, nhận diện khuôn mặt và nụ cười Đèn Led Flash, tự động lấy nét, chạm lấy nét, nhận diện khuôn mặt, nụ cười Camera phụ 2.0 MP VGA Camera chính 8 MP (3264 x 2448 pixels) 5.0 MP (2592 х 1944 pixels) Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam


Exit mobile version