#GiáXeMáyHondaTháng32017 #GiáXeMáyHondaChínhHãng #BảngGiáXeMáyHondaMớiNhất
Thị trường xe máy Honda trong tháng 3/2017 đang có những biến động đáng chú ý. Tuy nhiên, giá của xe Honda Winner đã ổn định hơn so với tháng trước. Trong khi đó, giá của các dòng xe tay ga như Honda Airblade, Honda Lead và Vision vẫn giữ nguyên không thay đổi.
Để tiết kiệm thời gian và tìm hiểu rõ hơn về giá xe máy Honda chính hãng, bạn có thể tham khảo bảng giá dưới đây:
– Honda Winner 150 2016: 38,5 triệu VNĐ
– Honda Air Blade:
+ Honda Air Blade sơn từ tính 2015: 47,5 triệu VNĐ
+ Honda Air Blade 125cc Phiên bản tiêu chuẩn 2015: 44 triệu VNĐ
+ Honda Air Blade 125 cao cấp 2014: 43,79 triệu VNĐ
+ Honda Air Blade FI 2015: 44,1 triệu VNĐ
+ Honda Airblade 125cc Phiên bản cao cấp 2016: 40,1 triệu VNĐ
+ Honda Airblade 125cc phiên bản tiêu chuẩn 2016: 37,9 triệu VNĐ
– Honda SH:
+ Honda SH 150cc 2012: 92,5 triệu VNĐ
+ Honda SH 125cc 2012: 78,5 triệu VNĐ
+ Honda SH 300i nhập khẩu 2015: 272 triệu VNĐ
+ Honda SH 150i nhập khẩu 2015: 194 triệu VNĐ
+ Honda SH 150 2016: 82,7 triệu VNĐ
+ Honda SH 125 2016: 70 triệu VNĐ
– Honda SH Mode:
+ Honda SH Mode tiêu chuẩn 2015: 54,1 triệu VNĐ
+ Honda SH Mode thời trang 2015: 54,2 triệu VNĐ
– Honda Wave:
+ Honda Wave 110s phiên bản phanh đĩa / vành nan hoa 2013: 17,3 triệu VNĐ
+ Honda Wave 110s phiên bản phanh cơ / vành nan hoa 2013: 17,5 triệu VNĐ
+ Honda Wave 110 RS phiên bản phanh đĩa /bánh căm 2012: 18,19 triệu VNĐ
+ Honda Wave 110 RS phiên bản phanh đĩa /bánh mâm 2012: 19,3 triệu VNĐ
+ Honda Wave 110 RSX Fi 2014: 19,4 triệu VNĐ
+ Honda Wave Alpha 2015: 18,4 triệu VNĐ
+ Honda Wave alpha 2012: 17,7 triệu VNĐ
+ Honda Wave S Deluxe phiên bản phanh cơ 2013: 17,2 triệu VNĐ
+ Honda Wave 110 RSX phiên bản vành nan hoa 2012: 18,5 triệu VNĐ
+ Honda Wave S Deluxe phiên bản phanh đĩa 2013: 18,2 triệu VNĐ
– Honda Blade 110:
+ Honda Blade 110 thể thao 2014: 20,8 triệu VNĐ
+ Honda Blade 110 thời trang 2014: 19,3 triệu VNĐ
+ Honda Blade 110 tiêu chuẩn 2014: 17,6 triệu VNĐ
– Honda Wave RSX:
+ Honda Wave RSX 110 Fi – Phanh đĩa, vành nan hoa 2014: 19,49 triệu VNĐ
+ Honda Wave RSX 110 Fi – Phanh cơ, vành nan hoa 2014: 21,49 triệu VNĐ
+ Honda Wave RSX 110 Fi – Phanh đĩa, vành đúc 2014: 23,99 triệu VNĐ
+ Honda Wave RSX FI AT – Phiên bản phanh đĩa/ bánh mâm (vành đúc) 2013: 30,29 triệu VNĐ
+ Honda Wave RSX FI AT – Phiên bản phanh đĩa/ bánh căm (vành nan hoa) 2013: 29,19 triệu VNĐ
– Honda Future:
+ Honda Future 125 (Phiên bản chế hòa khí, phanh đĩa, vành nan hoa) 2014: 25,5 triệu VNĐ
+ Honda Future 125 FI (phanh đĩa vành nan hoa) 2013: 28,7 triệu VNĐ
+ Honda Future 125 FI (Phanh đĩa, vành đúc) 2013: 30 triệu VNĐ
+ Honda Future 125 Phiên bản chế hòa khí (Phanh đĩa, vành nan hoa) 2013: 25 triệu VNĐ
+ Honda Future 125 (Phiên bản Phun xăng điện tử, phanh đĩa, vành nan hoa) 2015: 32,5 triệu VNĐ
+ Honda Future 125 (Phiên bản Phun xăng điện tử, phanh đĩa, vành đúc) 2014: 31 triệu VNĐ
– Honda Lead:
+ Honda Lead 125cc Phiên bản Cao cấp 2013: 38,7 triệu VNĐ
+ Honda Lead 125cc Phiên bản Tiêu chuẩn 2013: 37,5 triệu VNĐ
+ Honda Lead phiên bản thời trang 2016: 43 triệu VNĐ
+ Honda Lead 125Fi Phiên bản Tiêu chuẩn 2016: 40,9 triệu VNĐ
– Honda PCX:
+ Honda PCX 125cc Phiên bản Cao cấp 2016: 57,8 triệu VNĐ
+ Honda PCX 125cc Phiên bản Tiêu chuẩn 2012: 49 triệu VNĐ
+ Honda PCX 125cc Phiên bản Cao cấp 2015: 53,09 triệu VNĐ
+ Honda PCX 125cc Phiên bản Tiêu chuẩn 2015: 53,9 triệu VNĐ
– Honda Vision:
+ Honda Vision (Phiên bản tiêu chuẩn) 2011: 28 triệu VNĐ
+ Honda Vision tiêu chuẩn 2014: 35,8 triệu VNĐ
+ Honda Vision (Phiên bản tiêu chuẩn) 2014: 35,5 triệu VNĐ
+ Honda Vision (Phiên bản Thanh lịch & Thời trang ) 2015: 34,4 triệu VNĐ
+ Honda Vision phiên bản đen nhám 2015: 36 triệu VNĐ
– Honda Super Dream:
+ Honda Super Dream 2013: 18,8 triệu VNĐ
+ Honda Super Dream 110cc 2015: 19 triệu VNĐ
Lưu ý:
– Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ và các phí, lệ phí khác.
– Giá có thể thay đổi tùy theo màu sắc và đại lý bán.
– Mức giá tăng/giảm được so sánh với tháng 2/2017.
Bạn hãy thường xuyên cập nhật bảng giá xe máy Honda mới nhất trên trang Websosanh.vn để không bỏ lỡ cơ hội mua xe máy Honda chính hãng với giá rẻ nhất.
Chuyển tới tiêu đề chính trong bài [xem]
Khác với những biến động từ tháng trước, tháng này giá xe máy Honda Winner cũng đã cố định hơn, trong khi đó, giá xe tay ga như Honda Airbalde, Honda Lead và Vision cũng không thay đổi.
Chương trình khuyến mãi giảm giá vẫn đang tiếp tục diễn ra ở các đại lý chính hãng và head Honda trên cả nước trong tháng 3 này.
Tham khảo bảng giá xe máy Honda dưới đây để nắm rõ giá từng dòng xe máy Honda trên thị trường hiện nay:
* Click vào tên xe máy để đến nơi bán
Bảng giá xe máy Honda mới nhất cập nhật tháng 3/2017 |
|||
Hình ảnh |
Tên xe |
Năm sản xuất |
Giá (VNĐ) |
|
Honda Winner 150 2016 38,5 triệu
Giá xe máy Honda Air Blade
2015
47,5 triệu
Honda Air Blade 125cc Phiên bản tiêu chuẩn
2015
44 triệu
2014
43,79 triệu
2015
44,1 triệu
Honda Airblade 125cc Phiên bản cao cấp 2016
2016
40,1 triệu
Honda Airblade 125cc phiên bản tiêu chuẩn
2016
37,9 triệu
Giá xe máy Honda SH
Honda SH 150cc
2012
92,5 triệu
Honda SH 125cc
2012
78,5 triệu
Honda SH 300i nhập khẩu
2015
272 triệu
Honda SH 150i nhập khẩu
2015
194 triệu
2016
82,7 triệu
2016
70 triệu
Giá xe máy SH Mode
2015
54,1 triệu
2015
54,2 triệu
Giá xe máy Honda Wave
Honda Wave 110s phiên bản phanh đĩa / vành nan hoa.
2013
17,3 triệu
Honda Wave 110s phiên bản phanh cơ / vành nan hoa
2013
17,5 triệu
Honda Wave 110 RS phiên bản phanh đĩa /bánh căm.
2012
18,19 triệu
Honda Wave 110 RS phiên bản phanh đĩa /bánh mâm.
2012
19,3 triệu
2014
19,4 triệu
2015
18,4 triệu
Honda Wave alpha
2012
17,7 triệu
Honda Wave S Deluxe phiên bản phanh cơ
2013
17,2 triệu
Honda Wave 110 RSX phiên bản vành nan hoa.
2012
18,5 triệu
Honda Wave S Deluxe phiên bản phanh dĩa
2013
18,2 triệu
Giá xe máy Honda Blade 110
Honda Blade 110 thể thao
2014
20,8 triệu
Honda Blade 110 thời trang
2014
19,3 triệu
Honda Blade 110 tiêu chuẩn
2014
17,6 triệu
Giá xe máy Honda Wave RSX
Honda Wave RSX 110 Fi – Phanh đĩa, vành nan hoa
2014
19,49 triệu
Honda Wave RSX 110 Fi – Phanh cơ, vành nan hoa
2014
21,49 triệu
Honda Wave RSX 110 Fi – Phanh đĩa, vành đúc
2014
23,99 triệu
Honda Wave RSX FI AT – Phiên bản phanh đĩa/ bánh mâm (vành đúc)
2013
30,29 triệu
Honda Wave RSX FI AT – Phiên bản phanh đĩa/ bánh căm (vành nan hoa)
2013
29,19 triệu
Giá xe máy Honda Future
Honda Future 125 (Phiên bản chế hòa khí, phanh đĩa, vành nan hoa)
2014
25,5 triệu
Honda Future 125 FI (phanh đĩa vành nan hoa)
2013
28,7 triệu
Honda Future 125 FI (Phanh đĩa, vành đúc)
2013
30 triệu
Honda Future 125 Phiên bản chế hòa khí (Phanh đĩa, vành nan hoa)
2013
25 triệu
Honda Future 125 (Phiên bản Phun xăng điện tử, phanh đĩa, vành nan hoa)
2015
32,5 triệu
Honda Future 125 (Phiên bản Phun xăng điện tử, phanh đĩa, vành đúc)
2014
31 triệu
Giá xe máy Honda Lead
Honda Lead 125cc Phiên bản Cao cấp
2013
38,7 triệu
Honda Lead 125cc Phiên bản Tiêu chuẩn
2013
37,5 triệu
Honda Lead phiên bản thời trang
2016
43 triệu
Honda Lead 125Fi Phiên bản Tiêu chuẩn
2016
40,9 triệu
Giá xe máy Honda PCX
Honda PCX 125cc Phiên bản Cao cấp
2016
57,8 triệu
Honda PCX 125cc Phiên bản Tiêu chuẩn
2012
49 triệu
Honda PCX 125cc Phiên bản Cao cấp
2015
53,09 triệu
Honda PCX 125cc Phiên bản Tiêu chuẩn
2015
53,9 triệu
Giá xe máy Honda Vission
Honda Vision (Phiên bản tiêu chuẩn)
2011
28 triệu
2014
35,8 triệu
Honda Vision (Phiên bản tiêu chuẩn)
2014
35,5 triệu
Honda Vision (Phiên bản Thanh lịch & Thời trang )
2015
34,4 triệu
Honda Vision phiên bản đen nhám 2015
2015
36 triệu
Giá xe máy Honda Super Dream
2013
18,8 triệu
Honda Super Dream 110cc
2015
19 triệu đồng
Lưu ý:
– Giá trên đây chưa bao gồm thuế trước bạ và các phí, lệ phí khác
– Giá có thể thay đổi tùy màu, và đại lý bán
– Mức giá tăng/giảm là so sánh với thống kê của Websosanh so với tháng 2/2017
Thường xuyên theo dõi bảng cập nhật giá xe máy Honda của Websosanh để nắm được giá các dòng xe máy Honda trên thị trường và chọn cho mình nơi bán xe máy Honda giá rẻ nhất.
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam
O.N