#SoSanhHTCDesire510vsSonyXperiaL:Nhãn cửa hàng smartphone giá rẻ
Được đặt trong phân khúc điện thoại giá rẻ, cả HTC Desire 510 và Sony Xperia L C2105 đều có những tính năng tương tự nhau. Tuy nhiên, với việc so sánh chi tiết các thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy sự khác biệt giữa hai model này.
Về màn hình, cả Desire 510 và Xperia L đều được trang bị màn hình TFT 16M màu. Tuy nhiên, Xperia L có màn hình nhỏ hơn với kích thước 4.3 inch, trong khi Desire 510 có màn hình 4.7 inch. Điều này có thể mang lại trải nghiệm xem phim và xem video tốt hơn trên Desire 510.
Về hiệu suất, Desire 510 với chip Snapdragon 410 vượt trội hơn so với chip MSM8230 của Xperia L. Chip Quad-core của Desire 510 giúp xử lý các tác vụ nhanh chóng và mượt mà hơn. Trong khi đó, Xperia L chỉ có tốc độ CPU 1.0 Ghz. Điều này rõ ràng cho thấy rằng Desire 510 sẽ cung cấp trải nghiệm mượt mà hơn cho người dùng.
Đối với khả năng chụp ảnh, Xperia L có camera chính độ phân giải cao hơn với 8.0 MP, trong khi Desire 510 chỉ có 5.0 MP. Điều này cho thấy Xperia L là sự lựa chọn tốt hơn cho những người yêu thích chụp ảnh.
Ngoài ra, Desire 510 cũng có lợi thế về pin, với dung lượng 2100 mAh so với 1750 mAh của Xperia L. Điều này cho phép Desire 510 có thời gian chờ và thời gian đàm thoại 3G lâu hơn.
Dựa trên các khía cạnh trên, có thể thấy rằng HTC Desire 510 là sự lựa chọn hợp lý với mức giá rẻ hơn. Với hiệu năng tốt, màn hình lớn hơn và pin tốt hơn, Desire 510 sẽ mang lại trải nghiệm tốt đến người dùng. Tuy nhiên, nếu bạn quan tâm nhiều đến chất lượng ảnh chụp, thì Xperia L có thể là lựa chọn tốt hơn. #HTCDesire510 #SonyXperiaL
|
Điện thoại HTC Desire 510 – 1 sim |
Điện thoại Sony Xperia L C2105 |
Ảnh sản phẩm |
Desire 510
|
Sony Xperia L
|
Loại sim |
Micro-SIM |
Micro sim |
Số lượng sim |
1 Sim |
1 sim |
Hệ điều hành |
Android 4.4 |
Android 4.1.2 |
Mạng 2G |
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 |
– |
Mạng 3G |
HSDPA 850 / 900 / 2100 |
– |
Mạng 4G |
LTE band 3(1800), 7(2600), 20(800) |
– |
Kiểu dáng |
Thanh + Cảm ứng |
Thanh + Cảm ứng |
Phù hợp với các mạng |
Mobifone, Vinafone, Viettel, Vietnam Mobile |
Viettel,Viaphone,Mobifone |
Ngôn ngữ hỗ trợ |
Tiếng Anh, Tiếng Việt |
Tiếng Anh,Tiếng Việt |
Bàn phím Qwerty hỗ trợ |
Có, phím ảo |
Có,ảo phím |
SO SÁNH KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG |
Kích thước (mm) |
139.9 x 69.8 x 10 |
128.7 x 65 x 9.7 |
Trọng lượng (g) |
158 |
137 |
SO SÁNH MÀN HÌNH VÀ HIỂN THỊ |
Kiểu màn hình |
S-LCD2
|
TFT 16M màu
|
Kích thước màn hình (inch) |
4.7 |
4.3 |
Độ phân giải màn hình (px) |
480 x 854 |
480 x 854 |
Loại cảm ứng |
Cảm ứng đa điểm |
Cảm ứng đa điểm |
Cảm biến |
Gia tốc, con quay hồi chuyển |
– |
Các tính năng khác |
Cảm biến tự động xoay màn hình |
– |
SO SÁNH CHIP XỬ LÝ |
Tên CPU |
Qualcomm Snapdragon 410 |
Qualcomm MSM8230 |
Core |
Quad-core |
Quad-core |
Tốc độ CPU (Ghz) |
1.2 |
1.0 |
GPU |
Adreno 306 |
Adreno 305 |
GPS |
A-GPS, GLONASS |
A-GPS |
SO SÁNH LƯU TRỮ VÀ BỘ NHỚ |
Danh bạ có thể lưu trữ |
Không giới hạn |
Không giới hạn |
Hỗ trợ SMS |
SMS, MMS |
Có |
Hỗ trợ Email |
Email, Push Email |
– |
Bộ nhớ trong |
8 GB |
8 GB |
Ram |
1 GB |
1 GB |
Dung lượng thẻ nhớ tối đa |
128 GB |
32 GB |
Loại thẻ nhớ hỗ trợ |
MicroSD |
MicroSD |
SO SÁNH DỮ LIỆU VÀ KẾT NỐI |
Mạng GPRS |
Có |
Có |
Mạng EDGE |
Có |
Có |
Trình duyệt web |
HTML5 |
– |
Bluetooth |
v4.0, A2DP |
v4.0, A2DP |
Wifi |
Wi-Fi 802.11 b/g/n, DLNA |
802.11 a/b/g/n |
Hồng ngoại |
– |
– |
Kết nối USB |
microUSB v2.0 |
USB 2.0 |
SO SÁNH GIẢI TRÍ VÀ ĐA PHƯƠNG TIỆN |
Camera chính |
5.0 MP (2592 х 1944 pixels) |
8.0 MP |
Camera phụ |
1.3 MP
|
0.3 MP
|
Quay phim |
Full HD |
720p@30fps |
Nghe nhạc định dạng |
WAV, MP3, WMA, AAC, AMR |
MP3, WAV, WMA, eAAC+ |
Xem phim định dạng |
AVI, WMV, 3GP, MP4 |
MP4, WMV, H.263, H.264(MPEG4-AVC) |
Nghe FM Radio |
Có |
Có |
Xem tivi |
Có |
– |
Kết nối tivi |
– |
– |
Định dạng nhạc chuông |
chuông tải về |
MP3 |
Jack tai nghe |
3.5 mm |
3.5 mm |
SO SÁNH ỨNG DỤNG VÀ TRÒ CHƠI |
Ghi âm cuộc gọi |
– |
– |
Lưu trữ cuộc gọi |
Có |
– |
Phần mềm ứng dụng văn phòng |
Office, Adobe Reader |
– |
Phần mềm ứng dụng khác |
Xem lịch, máy tính, báo thức, máy ghi âm, bộ chuyển đổi Chỉnh sửa hình âm thanh, hình ảnh |
– |
Trò chơi |
Cài đặt sẵn trong máy, có thể cài đặt thêm |
Có |
Hỗ trợ java |
– |
– |
SO SÁNH PIN |
Dung lượng pin (mAh) |
2100
|
1750 |
Thời gian chờ 3G (giờ) |
646 |
– |
Thời gian đàm thoại 3G (giờ) |
17 |
– |
So sánh giá điện thoại |
2.990.000 |
3.450.000 |
Nhận định |
Cùng nằm trong phân khúc 3 triệu đồng, hai chiếc smartphone có màn hình với thông số kỹ thuật giống nhau. Trong khi đó, chip xử lý của HTC Desire 510 nhỉnh hơn đem đến khả năng xử lý các tác vụ nhanh chóng. Về phần Sony Xperia L C2105, chiếc smartphone này là sự lựa chọn cho người dùng ưa thích chụp hình khi có camera chính độ phân giải cao. Xét tổng thể trên tất cả các thông số thì HTC Desire 510 là sự lựa chọn hợp lý với mức giá rẻ hơn. |