So sánh điện thoại di động Sony Xperia C3 Dual và HTC One Max
Sony Xperia C3 Dual và HTC One Max là hai mẫu điện thoại di động có tính năng và thông số kỹ thuật khác nhau. Dưới đây là sự so sánh giữa hai mẫu điện thoại này:
1. So sánh Thiết kế và Kích thước:
– Sony Xperia C3 Dual có kích thước 156.2 x 78.7 x 7.6 mm và trọng lượng 149g.
– HTC One Max có kích thước 164.5 x 82.5 x 10.3 mm và trọng lượng 217g.
2. So sánh Màn hình:
– Xperia C3 Dual có màn hình IPS LCD 5.5 inch với độ phân giải 1280 x 720 pixels.
– HTC One Max có màn hình 5.9 inch với độ phân giải 1080 x 1920 pixels.
3. So sánh Chip xử lý:
– Xperia C3 Dual được trang bị chip Qualcomm MSM8926 Snapdragon 400 và tốc độ CPU 1.2 GHz.
– HTC One Max được trang bị chip Qualcomm Snapdragon 600 và tốc độ CPU 1.7 GHz.
4. So sánh Bộ nhớ và Lưu trữ:
– Xperia C3 Dual có bộ nhớ trong 8GB và RAM 1GB, hỗ trợ thẻ nhớ mở rộng lên đến 32GB.
– HTC One Max có bộ nhớ trong 16GB và RAM 2GB, hỗ trợ thẻ nhớ mở rộng lên đến 64GB.
5. So sánh Camera:
– Xperia C3 Dual có camera chính 8MP và camera phụ 5MP.
– HTC One Max có camera chính 4MP và camera phụ 2.1MP.
6. So sánh Pin:
– Xperia C3 Dual có pin dung lượng 2500mAh, thời gian chờ 2G lên đến 1040 giờ và thời gian đàm thoại 2G lên đến 11 giờ.
– HTC One Max có pin dung lượng 3300mAh, thời gian chờ 2G lên đến 585 giờ và thời gian đàm thoại 2G lên đến 25 giờ.
Dựa trên sự so sánh trên, HTC One Max có nhiều ưu điểm hơn với màn hình hiển thị độ phân giải full HD, chip xử lý lõi tứ tốc độ 1.7 GHz và dung lượng pin lâu dài. Tuy nhiên, Xperia C3 Dual có mức giá bán rẻ hơn và cũng đáng cân nhắc với màn hình HD, chip xử lý tốc độ 1.2 GHz. Mức chênh lệch về giá cả giữa hai mẫu điện thoại không nhiều, nhưng HTC One Max có khả năng cạnh tranh cao hơn đối thủ của mình.
#SonyXperiaC3Dual #HTCOneMax #SoSanhDiDong #SoSanhThongSoKyThuat #TinhNangUuViet #ManHinhFullHD #ChipXuLyLoiTutocDoCao #DungLuongPinLauDai #MucGiaBan
So sánh |
Điện thoại Sony Xperia C3 Dual D2502 – 8GB, 2 sim |
Điện thoại HTC One Max – 16GB |
So sánh giá điện thoại |
Sony Xperia C3 Dual |
HTC One Max |
Loại sim |
Micro Sim |
Micro Sim |
Số lượng sim |
2 sim |
1 sim |
Hệ điều hành |
Android v4.4.2 |
Android 4.3 |
Mạng 2G |
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 |
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 |
Mạng 3G |
HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 |
HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 |
Kiểu dáng |
Cảm ứng |
Thanh thẳng, cảm ứng |
Phù hợp với các mạng |
Mobifone, Vinafone, Viettel |
Mobifone, Vinafone, Viettel |
Ngôn ngữ hỗ trợ |
Tiếng Anh, Tiếng Việt |
Tiếng Anh, Tiếng Việt |
Bàn phím Qwerty hỗ trợ |
Có |
– |
SO SÁNH KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG |
Kích thước (mm) |
156.2 x 78.7 x 7.6 |
164.5 x 82.5 x 10.3 |
Trọng lượng (g) |
149 |
217 |
SO SÁNH MÀN HÌNH VÀ HIỂN THỊ |
Kiểu màn hình |
IPS LCD 16M màu |
16M màu |
Kích thước màn hình (inch) |
5.5 |
5.9 |
Độ phân giải màn hình (px) |
1280 x 720 |
1080 x 1920 |
Loại cảm ứng |
Cảm ứng đa điểm |
Cảm ứng đa điểm |
SO SÁNH CHIP XỬ LÝ |
Tên CPU |
Qualcomm MSM8926 Snapdragon 400 |
Qualcomm Snapdragon 600 |
Core |
Quad-core |
Quad-core |
Tốc độ CPU (Ghz) |
1.2 |
1.7 |
GPU |
Adreno 305 |
Adreno 320 |
GPS |
A-GPS, GLONASS |
A-GPS, GLONASS |
SO SÁNH LƯU TRỮ VÀ BỘ NHỚ |
Danh bạ có thể lưu trữ |
Không giới hạn |
Không giới hạn |
Hỗ trợ SMS |
SMS, MMS |
SMS, MMS |
Hỗ trợ Email |
Có |
Email, Push Email |
Bộ nhớ trong |
8 GB |
16 GB |
Ram |
1 GB |
2 GB |
Dung lượng thẻ nhớ tối đa |
32 GB |
64 GB |
Loại thẻ nhớ hỗ trợ |
microSD |
MicroSD |
SO SÁNH KẾT NỐI VÀ CAMERA |
Mạng GPRS |
Up to 107 kbps |
Có |
Mạng EDGE |
Up to 296 kbps |
Có |
Tốc độ |
HSPA 42.2/5.76 Mbps |
HSPA+ (DL 42 Mbps/ UL 5.8 Mbps); LTE Cat3, (DL 100 Mbps/ UL 50 Mbps) |
NFC |
Có |
Có |
Trình duyệt web |
HTML5 |
HTML5 |
Bluetooth |
v4.0, A2DP |
v4.0 |
Wifi |
Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi Direct, DLNA, hotspot |
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, Wi-Fi Direct, DLNA, Wi-Fi hotspot |
Kết nối USB |
microUSB v2.0 |
Micro USB |
Camera chính |
8 MP (3264 x 2448 pixels) |
4.0 MP |
Tính năng camera |
Lấy nét tự động, đèn flash LED, Geo-tagging, touch focus, nhận diện khuôn mặt, panorama |
Đèn Led Flash, Tự động lấy nét, chạm lấy nét, Nhận diện khuôn mặt và nụ cười |
Camera phụ |
5.0 MP
|
2.1 MP |
Quay phim |
Full HD |
Full HD |
Nghe nhạc định dạng |
MP3, eAAC+, WAV, WMA, Flac |
FLAC, MP3, WAV, WMA, eAAC+ |
Xem phim định dạng |
Xvid, MP4, H.264 |
H.263, H.264(MPEG4-AVC), Xvid, DivX, MP4, WMV |
Nghe FM |
Có |
Có |
Định dạng nhạc chuông |
Chuông MP3 |
Chuông MP3, WAV |
Jack tai nghe |
3.5 mm |
3.5 mm |
SO SÁNH ỨNG DỤNG VÀ TRÒ CHƠI |
Ghi âm cuộc gọi |
Có |
– |
Lưu trữ cuộc gọi |
Có |
Có |
Phần mềm ứng dụng văn phòng |
Office |
Có |
Phần mềm ứng dụng khác |
Mạng xã hội ảo, Google Play, Google Search, Google Now, Maps, Gmail, YouTube, Lịch |
Mạng xã hội ảo |
Trò chơi |
Có thể cài đặt thêm |
Có săn, có thể tải thêm về máy |
Hỗ trợ java |
Java MIDP emulator |
Có, MIDP |
SO SÁNH PIN |
Dung lượng pin (mAh) |
2500 |
3300 |
Thời gian chờ 2G (giờ) |
1040 |
585 |
Thời gian chờ 3G (giờ) |
960 |
585 |
Thời gian đàm thoại 2G (giờ) |
11 |
25 |
Thời gian đàm thoại 3G (giờ) |
25 |
25 |
Giá tham khảo (VNĐ) |
3.650.000 |
4.200.000 |
Nhận định |
HTC One Max dành được nhiều lợi thế hơn với màn hình hiển thị độ phân giải full HD, chip xử lý lõi tứ tốc độ 1.7 GHz đi kèm với dung lượng pin lâu dài. Trong khi đó, với giá bán rẻ chiếc smartphone Sony Xperia C3 Dual sở hữu thông số kỹ thuật thua kém hơn nhiều đối thủ của mình cụ thể là một màn hình HD, chip xử lý 1.2 GHz. Việc mức chệnh lệch giá không nhiều đã giúp cho HTC One Max có khả năng cạnh tranh cao hơn đối thủ của mình. |