So sánh smartphone HTC One M8 và Lumia 1520: Lựa chọn hoàn hảo trong phân khúc tầm trung

#SoSánhHTCOneM8vàLumia1520 #DuelọnKhiếnNgườiSửDụngBănKhoăn #BắtKịpXuHướng #HTCOneM8 #Lumia1520 #PhânKhúcTầmTrung #HãyChọnĐúngSảnPhẩm

Trong phân khúc tầm trung, hai mẫu smartphone HTC One M8 và Lumia 1520 đều được coi là những sản phẩm đáng chú ý. Chúng có những điểm mạnh riêng, nhưng cũng có những điểm yếu khiến người dùng đang phân vân không biết nên chọn sản phẩm nào.

Bắt đầu với HTC One M8, chiếc điện thoại này sở hữu thiết kế với lớp vỏ nhôm nguyên khối liền mạch, tạo nên vẻ sang trọng và chắc chắn. Với viền máy được bo tròn và mặt lưng cong, One M8 mang lại cảm giác cầm thoải mái. Ngoài ra, bạn có thể lựa chọn từ ba màu sắc, bao gồm xám nòng súng mạnh mẽ, bạc lạnh lùng và vàng hổ phách sang trọng.

Tuy nhiên, Lumia 1520 có thiết kế khá lớn với màn hình 6.0 inch, đồng thời có đường viền máy vuông đặc trưng trên dòng Lumia. Điều này khiến máy trở nên thô hơn và có thể khó cầm đối với những người dùng có lòng bàn tay nhỏ. Sở hữu những chiếc điện thoại quá khổ như này cũng có thể gây khó khăn cho việc đặt trong túi.

Về cấu hình, hai sản phẩm này đều có những thông số kỹ thuật tương đương. HTC One M8 sử dụng bộ vi xử lý Qualcomm Snapdragon 801 quad-core tốc độ 2.5GHz, trong khi Lumia 1520 được trang bị vi xử lý Qualcomm MSM8974 Snapdragon 800 quad-core tốc độ 2.2GHz. Cả hai đều có GPU Adreno 330, cho phép sử dụng các ứng dụng và trò chơi mượt mà.

Về màn hình, HTC One M8 có kích thước 5.0 inch với độ phân giải 1080 x 1920, trong khi Lumia 1520 có màn hình 6.0 inch và độ phân giải cũng là 1080 x 1920. Cả hai đều sử dụng công nghệ LCD 16M màu. Tuy nhiên, với màn hình lớn hơn, Lumia 1520 cho trải nghiệm xem phim và chơi game tốt hơn.

Về pin, HTC One M8 sử dụng pin dung lượng 2600mAh, trong khi Lumia 1520 sở hữu pin dung lượng lớn hơn là 3400mAh. Điều này cho phép Lumia 1520 có thời gian đàm thoại và chờ lâu hơn.

Cả hai sản phẩm đều hỗ trợ kết nối tivi, xem tivi và nghe FM Radio. Đối với tính năng camera, HTC One M8 sở hữu camera chính Dual 4 MP và camera phụ 5 MP, trong khi Lumia 1520 có camera chính 20 MP và camera phụ 1.2 MP.

Tuy nhiên, khi đánh giá tổng thể, HTC One M8 và Lumia 1520 đều là những mẫu smartphone đáng chú ý trong phân khúc tầm trung. Việc lựa chọn đúng sản phẩm phụ thuộc vào nhu cầu và sở thích của từng người dùng. Hãy cân nhắc kĩ trước khi quyết định đầu tư một chiếc smartphone mới cho mình.

Chuyển tới tiêu đề chính trong bài [xem]

Với vẻ bề ngoài không thua kém gì những smartphone cao cấp hiện nay HTC One M8 sở hữu lớp vỏ nhôm nguyên khối liền mạch, từ phần thân cho đến viền máy, cho vẻ chắc chắn và tinh tế. Nhìn tổng thể One 8 thửa hưởng lại nhiều đường nét từ người tiền nhiệm với viền máy được bo tròn và mặt lưng cong đem đến cảm giác cầm thoải mái. Bạn sẽ có ba màu để lựa chọn, xám nòng súng mạnh mẽ; bạc lạnh lùng và vàng hổ phách sang trọng.

So sánh giá HTC One M8

Nokia Lumia 1520 có thiết kế khá lớn nhờ việc sở hữu màn hình 6.0 inch, sẽ khó cầm đối với người dùng có lòng bàn tay nhỏ. Đường viền máy vuông đặc trưng trên dòng Lumia khiến máy trở nên thô hơn. Bạn có thể sử dụng chiếc điện thoại này bằng một tay trong thời gian ngắn tuy nhiên nếu cầm nó lâu hơn hoặc bạn cần phải làm một số việc khác thì việc sở hữu những chiếc điện thoại quá khổ như này sẽ gây khó khăn cho những chiếc túi của bạn.

So sánh giá Nokia Lumia 1520

So sánh smartphone HTC One M8 và Nokia Lumia 1520:

Hãng sản xuất HTC One M8 Nokia Lumia 1520
Loại sim Nano Sim Nano-SIM
Số lượng sim 1 sim 1 sim
Mạng 2G GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 – all versions
Hệ điều hành Android v4.4.2 Microsoft Windows Phone 8
Kiểu dáng Thanh + Cảm ứng Thanh, Cảm ứng
Phù hợp với các mạng Mobifone, Vinafone, Viettel Mobifone, Vinafone, Viettel
Bàn phím Qwerty hỗ trợ
Ngôn ngữ hỗ trợ Tiếng Anh, Tiếng Việt Tiếng Anh, Tiếng Việt
Mạng 3G HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100
Mạng 4G LTE 800 / 900 / 1800 / 2600 LTE band

So sánh kích thước

Kích thước 146.36 x 70.6 x 9.35 162.8 x 85.4 x 8.7
Trọng lượng 209

So sánh màn hình

Kiểu màn hình LCD 16M màu LCD 16M màu
Kích thước màn hình 5.0 6.0
Độ phân giải màn hình 1080 x 1920 1080 x 1920
Loại cảm ứng Cảm ứng đa điểm Cảm ứng điện dung
Các tính năng khác Cảm biến tự động xoay màn hình Cảm biến tự động xoay màn hình
Cảm biến Gia tốc, con quay hồi chuyển, khoảng cách, la bàn Gia tốc, con quay hồi chuyển, khoảng cách, la bàn

So sánh chip xử lý

Tên CPU Qualcomm Snapdragon 801 Qualcomm MSM8974 Snapdragon 800
Core Quad-core Quad-core
Tốc độ CPU 2.5 2.2
GPU Adreno 330 Adreno 330
GPS A-GPS, GLONASS A-GPS, GLONASS

So sánh pin

Thời gian đàm thoại 4G (giờ) 12
Thời gian đàm thoại 3G (giờ) 12 25
Thời gian đàm thoại 2G(giờ) 12 28.5
Thời gian chờ 3G(giờ) 582 768
Thời gian chờ 2G(giờ) 582 768
Dung lượng pin (mAh) 2600 3400
Thời gian chờ 4G(giờ) 582

So sánh lưu trữ

Danh bạ có thể lưu trữ Không giới hạn Không giới hạn
Hỗ trợ SMS SMS, MMS SMS, MMS
Hỗ trợ Email IMAP4, POP3, Push Mail Email, Push Email, IM
Bộ nhớ trong 16 GB 32 GB
Ram 2 GB 2 GB
Dung lượng thẻ nhớ tối đa 128 GB 64 GB
Loại thẻ nhớ hỗ trợ MicroSD microSD

So sánh giải trí

Kết nối tivi
Xem tivi
Định dạng nhạc chuông Chuông MP3, chuông WAV Chuông MP3, chuông WAV, chuông MIDI
Jack tai nghe 3.5 mm 3.5 mm
Nghe FM Radio
Xem phim định dạng MP4, WMV, H.263, H.264(MPEG4-AVC), Xvid, DivX MP4, DivX, XviD, H.264, WMV
Nghe nhạc định dạng MP3, WAV, WMA, eAAC+, FLAC MP3, WMA, WAV, eAAC+
Quay phim Full HD Full HD
Tính năng camera Tự động lấy nét, chạm lấy nét, Nhận diện khuôn mặt, nụ cười, Chụp 1 lần 2 Camera, đèn flash LED kép Lấy nét tự động, đèn flash LED kép, touch focus
Camera phụ 5 MP 1.2 MP
Camera chính Dual 4 MP (2688х1520 pixels) 20 MP (4992 х 3744)

Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam


[ad_2]

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *