#HTCOneE8DualvsSamsungGalaxyA5 #SoSanhDienThoai #CauHinhvsThietKe #LuaChonHapDan
Việc so sánh điện thoại HTC One E8 Dual và Samsung Galaxy A5 không chỉ tập trung vào cấu hình mạnh mẽ mà còn đánh giá thiết kế hấp dẫn. HTC One E8 Dual được bán với giá 5.850.000VNĐ trong khi Samsung Galaxy A5 có giá 6.100.000VNĐ. Cả hai đều hỗ trợ 2 sim và tương thích với các mạng Mobifone, Vinafone và Viettel.
Về hệ điều hành, HTC One E8 Dual sử dụng Android v4.4.2 trong khi Samsung Galaxy A5 dùng Android v4.4.4. Thiết kế của HTC One E8 Dual mang phong cách thanh mảnh và cảm ứng, trong khi Samsung Galaxy A5 cũng có kiểu dáng thanh nhưng thiết kế không chỉnh thức hơn.
Màn hình của HTC One E8 Dual được trang bị màn hình LCD 16M màu với kích thước 5.0 inch và độ phân giải 1080 x 1920 pixel. Trong khi đó, Samsung Galaxy A5 có màn hình 5.0 inch với độ phân giải 720 x 1280 pixel.
Cả hai điện thoại đều có cảm biến tự động xoay màn hình, gia tốc, con quay hồi chuyển, khoảng cách và la bàn. Tuy nhiên, HTC One E8 Dual sử dụng chip xử lý Qualcomm Snapdragon 801 với tốc độ 2.5 GHz và GPU Adreno 330, trong khi Samsung Galaxy A5 chỉ có chip xử lý Qualcomm MSM8916 Snapdragon 410 với tốc độ 1.5 GHz và GPU Adreno 306.
Về pin, HTC One E8 Dual có dung lượng 2600 mAh trong khi Samsung Galaxy A5 chỉ có 2300 mAh. Cả hai điện thoại đều có 16GB bộ nhớ trong và hỗ trợ thẻ nhớ microSD. Tuy nhiên, Samsung Galaxy A5 chỉ hỗ trợ thẻ nhớ tối đa 64GB trong khi HTC One E8 Dual hỗ trợ lên tới 128GB.
Cả hai điện thoại đều hỗ trợ kết nối NFC, USB, GPRS và EDGE. HTC One E8 Dual có thêm trình duyệt web HTML5 và mạng Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, DLNA, Wi-Fi Direct, Wi-Fi hotspot. Trong khi đó, Samsung Galaxy A5 có khả năng xem tivi và hỗ trợ Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, dual-band, hotspot.
Về giải trí và đa phương tiện, cả hai điện thoại đều có khả năng nghe FM radio và xem phim định dạng MP4, H.263, H.264(MPEG4-AVC). HTC One E8 Dual có jack tai nghe 3.5 mm trong khi Samsung Galaxy A5 có chức năng xem tivi và quay phim Full HD.
Về tính năng camera, cả hai điện thoại đều có camera chính 13 MP và camera phụ 5 MP. Tuy nhiên, HTC One E8 Dual cũng hỗ trợ chức năng tự động lấy nét, chạm lấy nét, nhận diện khuôn mặt và nụ cười.
Trên đây là sự so sánh giữa điện thoại HTC One E8 Dual và Samsung Galaxy A5. Dựa vào cấu hình và thiết kế, người dùng có thể lựa chọn điện thoại phù hợp với nhu cầu và sở thích cá nhân.
Bảng so sánh điện thoại HTC One E8 và Samsung Galaxy A8 |
Sản phẩm |
HTC One E8 |
|
Giá |
5.850.000VNĐ |
6.100.000 VNĐ |
Số lượng sim |
2 sim |
2 sim |
Mạng 2G |
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 |
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 |
Hệ điều hành |
Android v4.4.2 |
Android v4.4.4 |
Kiểu dáng |
Thanh + Cảm ứng |
Thanh, Cảm ứng |
Phù hợp với các mạng |
Mobifone, Vinafone, Viettel |
Mobifone, Vinafone, Viettel |
Bàn phím Qwerty hỗ trợ |
– |
Có |
Ngôn ngữ hỗ trợ |
Tiếng Anh, Tiếng Việt |
Tiếng Anh, Tiếng Việt |
Mạng 3G |
HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 |
HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 |
Mạng 4G |
LTE 700 / 900 / 1800 / 2100 / 2600 |
LTE 800 / 850 / 900 / 1800 / 2100 / 2600 |
Kích thước và trọng lượng |
Kích thước (mm) |
146.4 x 70.7 x 9.9 |
139.3 x 69.7 x 6.7 |
Trọng lượng (g) |
145 |
123 |
Màn hình và hiển thị |
Kiểu màn hình |
LCD 16M màu |
|
Kích thước màn hình (inch) |
5.0 |
5.0 |
Độ phân giải màn hình (px) |
1080 x 1920 |
720 x 1280 |
Loại cảm ứng |
Cảm ứng đa điểm |
Cảm ứng điện dung |
Các tính năng khác |
Cảm biến tự động xoay màn hình |
Cảm biến tự động xoay màn hình |
Cảm biến |
Gia tốc, con quay hồi chuyển, khoảng cách, la bàn |
Gia tốc, con quay hồi chuyển, khoảng cách, la bàn |
Chip xử lý |
Tên CPU |
Qualcomm Snapdragon 801 |
Qualcomm MSM8916 Snapdragon 410 |
Core |
Quad-core |
Quad-core |
Tốc độ CPU (GHz) |
2.5 |
1.5 |
GPU |
Adreno 330 |
Adreno 306 |
GPS |
A-GPS, GLONASS |
A-GPS, GLONASS |
Pin |
Pin |
|
|
Thời gian đàm thoại 3G |
26 |
– |
Thời gian đàm thoại 2G |
26 |
– |
Thời gian chờ 3G |
500 |
– |
Thời gian chờ 2G |
500 |
– |
Dung lượng pin |
2600 |
2300 |
Lưu trữ và bộ nhớ |
Danh bạ có thể lưu trữ |
Không giới hạn |
Không giới hạn |
Hỗ trợ SMS |
SMS, MMS, Instant Messaging |
SMS, MMS |
Hỗ trợ Email |
SMTP, IMAP4, POP3, Push Mail |
Email, Push Email |
Bộ nhớ trong |
16 GB |
16 GB |
Ram |
2 GB |
2 GB |
Dung lượng thẻ nhớ tối đa |
128 GB |
64 GB |
Loại thẻ nhớ hỗ trợ |
MicroSD |
microSD |
Dữ liệu và kết nối |
Tốc độ |
HSDPA, 42 Mbps; HSUPA, 5.76 Mbps |
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE Cat4 150/50 Mbps |
NFC |
Có |
Có |
Kết nối USB |
Micro USB |
microUSB v2.0 |
Mạng GPRS |
Có |
Có |
Mạng EDGE |
Có |
Có |
Trình duyệt web |
HTML5 |
HTML5 |
Hệ thống định vị GPS |
Bluetooth |
v4.0, A2DP |
v4.0, A2DP |
Wifi |
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, DLNA, Wi-Fi Direct, Wi-Fi hotspot |
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, dual-band, hotspot |
Hồng ngoại |
– |
– |
Giải trí và đa phương tiện |
Kết nối tivi |
– |
– |
Xem tivi |
– |
Có |
Định dạng nhạc chuông |
Chuông MP3, chuông WAV |
Chuông MP3, chuông WAV |
Jack tai nghe |
Có |
3.5 mm |
Nghe FM Radio |
Có |
Có |
Xem phim định dạng |
MP4, H.263, H.264(MPEG4-AVC) |
MP4,WMV,H.264 |
Nghe nhạc định dạng |
MP3, WAV, eAAC+ |
MP3,WAV,WMA,eAAC+,FLAC |
Quay phim |
Full HD |
Full HD |
Tính năng camera |
Tự động lấy nét, chạm lấy nét, nhận diện khuôn mặt, nụ cười |
Lấy nét tự động, đèn flash LED kép, touch focus |
Camera phụ |
5 MP |
5 MP |
Camera chính |
13 MP (4128 x 3096 pixels) |
13 MP (4128 x 3096 pixels) |
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam |