#XeMôTôKawasaki: Sức mạnh và tốc độ không thể bỏ qua
#GiáXeKawasaki2017: Sự lựa chọn đáng giá cho cánh mày râu
#CôngNghệXeMôTôKawasaki: Vượt trội và đẳng cấp
#ThamKhảoGiáXeMôTôKawasaki: Phong cách và tài chính hợp lý
#Websosanh.vn: Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam, tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất
Chuyển tới tiêu đề chính trong bài [xem]
Các dòng xe mô tô phân khối lớn từ Kawasaki luôn thỏa mãn những người có sở thích về tốc độ, sự mạo hiểm. Sức mạnh, cùng thiết kế chất lừ của những chiếc xe từ hãng xe Nhật này luôn là sự lựa chọn hàng đầu được cánh mày râu nhắm đến.
Cùng tham khảo giá các dòng xe mô tô phân khối lớn của Kawasaki có mặt trên thị trường năm 2017 và cho mình sự lựa chọn phù hợp với phong cách cũng như điều kiện tài chính của bản thân.
Bảng giá xe Kawasaki trên thị trường cập nhật năm 2017 |
|||
Hình ảnh |
Tên xe |
Năm sản xuất |
Giá |
Kawasaki Ninja H2 |
2015 |
1,06 tỷ |
|
Kawasaki Ninja 300 |
2015 |
194,74 triệu |
|
Kawasaki Ninja ZX-10R ABS |
2015 |
545,7 triệu |
|
Kawasaki Ninja ZX-6R ABS |
2015 |
32,700 USD |
|
Kawasaki Ninja 1000 |
2013 |
28,965 USD |
|
Kawasaki Ninja ZX 14R |
2012 |
37,350 USD |
|
Kawasaki Ninja 250R |
2012 |
10,670 USD |
|
Kawasaki Ninja ZX 10R |
2013 |
31,252 USD |
|
Kawasaki Ninja 650 |
2013 |
19,309 USD |
|
Kawasaki ER – 6n |
2015 |
256,8 triệu |
|
Kawasaki Z800 |
2014 |
321 triệu |
|
Kawasaki Z1000 |
2015 |
460 triệu |
|
Kawasaki Z1000SX |
2015 |
38,900 USD |
|
Kawasaki Z250SL Phiên bản tiêu chuẩn |
2014 |
8,385 USD |
|
Kawasaki KSR 110 |
2013 |
4,555 USD |
|
Kawasaki Z1000 |
2011 |
25,000 USD |
|
Kawasaki Vulcan 900 Custom |
2011 |
22,625 USD |
|
Kawasaki D-TRACKER X 250 |
2010 |
27,800 USD |
|
Kawasaki KLX 125 |
2013 |
9,086 USD |
|
Kawasaki D-TRACKER X 125 |
2012 |
9,008 USD |
|
Kawasaki Z250SL Phiên bản Phanh ABS |
2014 |
9,910 USD |
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam
O.N