#SoSanhMáyChiếuMini #BenQGP10 #ViewSonicPJD5533w
Máy chiếu BenQ GP10 là thiết bị tương lai với nhiều tính năng vượt trội như hỗ trợ 3D và hình ảnh sắc nét chất lượng cao. Trong khi đó, máy chiếu ViewSonic PJD5533w có chất lượng vượt trội trong tầm giá, với khả năng trình chiếu ngoài trời và hình ảnh sắc nét cao với mức giá rẻ.
So sánh giá máy chiếu, BenQ GP10 có giá 25.150.000 đồng trong khi ViewSonic PJD5533w có giá 12.300.000 đồng.
Về kích thước, BenQ GP10 có kích thước 61 x 220 x 177 mm và khối lượng 2.5 kg, trong khi ViewSonic PJD5533w có kích thước 40 x 220 x 201 mm và khối lượng 2.1 kg.
Về cường độ sáng, ViewSonic PJD5533w có cường độ sáng 2800 Lumen, cao hơn so với BenQ GP10 với 2000 Lumen. Tỉ lệ khung hình của cả hai máy chiếu là 16:9 và độ phân giải thực cũng là 1280 x 800.
Tuy cả hai máy chiếu đều có khả năng thu phóng, điều khiển từ xa và các cổng giao tiếp giống nhau nhưng chỉ có BenQ GP10 có bộ nhớ trong 2GB.
Về chất lượng trình chiếu, BenQ GP10 thể hiện tốt các loại tài liệu chi tiết cao như văn bản và làm việc tốt ở điều kiện ánh sáng mạnh. Trong khi đó, ViewSonic PJD5533w thể hiện tốt nhưng không đạt độ sắc nét cao. Máy chiếu PJD5533w phù hợp hơn với các tài liệu data sử dụng trong các buổi họp.
Về màu sắc, cả hai máy chiếu đều có độ phân giải cao, giúp thể hiện màu sắc đầy đủ và mượt mà. Tuy nhiên, ViewSonic PJD5533w có tỉ lệ tương phản cao hơn, đem lại độ sâu màu sắc tuyệt đỉnh.
Máy chiếu BenQ GP10 không có hiện tượng cầu vồng trong khi ViewSonic PJD5533w có hiện tượng hình ảnh giả tạo.
Cả hai máy chiếu đều có loa tích hợp, nhưng loa của BenQ GP10 có công suất 10 watt.
Về tuổi thọ bóng đèn LED, BenQ GP10 có tuổi thọ lên đến 6.000 giờ trong khi ViewSonic PJD5533w chỉ có tuổi thọ từ 5.000 đến 6.000 giờ.
Sự khác biệt cuối cùng là các định dạng hỗ trợ đọc file. BenQ GP10 có thể đọc các định dạng như AVI, ASF, WMV, MPG files; MP3, WAV and AAC files; JPG, GIF, PNG and BMP images. Trong khi đó, ViewSonic PJD5533w có thể đọc các định dạng như MKV (AVC H264), MP4, MOV, AVI, RMVB, MPG, VOB.
Dựa trên các thông số này, ViewSonic PJD5533w có độ sáng cao hơn và trình chiếu ở nhiều điều kiện sáng hơn, nhưng BenQ GP10 được đánh giá cao hơn về chất lượng bản chiếu xuất sắc và hỗ trợ 3D. Tuy nhiên, tuổi thọ đèn chiếu của ViewSonic PJD5533w thấp hơn nên người dùng cần xem xét cả hai tiêu chí để chọn sản phẩm phù hợp với giá tốt.
Bảng so sánh máy chiếu mini BenQ GP10 vàViewSonic PJD5533w |
|
BenQ GP10
|
|
Loại máy chiếu |
Máy chiếu mini 3D |
Máy chiếu mini3D |
Công nghệ |
DLP |
DLP |
So sánh giá máy chiếu |
25.150.000 đồng |
12.300.000 đồng |
Kích thước (mm) |
61 x 220 x 177 |
40 x 220 x 201 |
Khối lượng (kg) |
2.5 |
2.1 |
Cường độ sáng (Lumen) |
2000 |
2800 |
Tỉ lệ khung hình |
16 : 10 |
16 : 9 |
Độ phân giải thực |
1280 x 800 |
1280 x 800 |
Tỉ lệ tương phản |
10.000 : 1 |
120.000 : 1 |
Kích thước khung hình |
38 – 240 inch |
23 – 302 inch |
Chất lượng trình chiếu |
Máy chiếuBenQ GP10là một thiết bị của tương lai vì nó sở hữu rất nhiều tính năng vượt trội với hỗ trợ 3D và hình ảnh sắc nét chất lượng cao. |
Chất lượng củaViewSonic PJD5533w khá vượt trội trong tầm giá bởi nó có thể trình diện ngoài trời và hình ảnh sắc nét chất lượng cao với một mức giá rẻ. |
Khả năng thu phóng |
có |
có |
Điều khiển từ xa |
có |
Có |
Bộ nhớ trong |
— |
2GB |
|
—
|
|
Độ sắc nét của hình ảnh |
Sự sắc nét của máy chiếu này được thể hiện bằng việc trình chiếu tốt các loại tài liệu cần chi tiết cao như văn bản. Ngoài ra khi chiếu ở ánh sáng đèn mạnh nó cũng làm việc tốt. |
Những chi tiết trong khung hình tối hoặc có độ sáng mạnh đều được thể hiện tốt tuy nhiên độ sắc nét không được đánh giá cao. Cường độ sáng cao giúp cho nó làm việc tốt ở điều kiện ánh sáng phòng. |
Màu sắc ở khung hình tĩnh/ động |
Tỉ lệ tương phản cao cùng độ phân giải thực WXGA giúp máy chiếu thể hiện màu sắc đầy đủ và những đoạn chuyển màu sắc mượt mà với độ sâu màu sắc tuyệt đỉnh. |
Độ sâu màu và bão hòa màu sắc đều cho thấy thể hiện tốt; tuy vậy không phải tất cả các tài liệu trình chiếu nó đều làm việc tốt. Chiếc máy phù hợp hơn với tài liệu data thường sử dụng trong các buổi họp. |
Hiện tượng cầu vồng ở hình ảnh tĩnh/ động |
— |
Không |
Hiện tượng hình ảnh giả tạo |
có |
có |
Loa tích hợp trong máy chiếu |
có |
10 watt |
Dung lượng pin |
— |
— |
Tuổi thọ bóng đèn LED |
6,000 giờ |
5,000 – 6,000 giờ |
Cổng giao tiếp |
SD card; mini HDMI; VGA; Video; Audio in-out; Usb type A; Usb mini type B
|
|
Những định dạng hỗ trợ đọc file |
AVI, ASF, WMV, MPG files; MP3, WAV and AAC files; JPG, GIF, PNG and BMP images. Can read Office document formats including DOC, XLS, PPT PDF reader |
MKV (AVC H264), MP4, MOV, AVI, RMVB, MPG, VOB |
Nhận định |
ViewSonic PJD5533w có độ sáng cao hơn nhiều so với BenQ W1080ST nhờ vậy mà nó trình chiếu ở nhiều điều kiện sáng hơn và chiếu được kích thước màn chiếu lớn mặc dù có một mức giá khá rẻ; tuy nhiên khi so về chất lượng các bản chiếu thì BenQ GP10 được đánh giá cao hơn với chất lượng bản chiếu xuất sắc và hỗ trợ 3D cũng như được đánh giá là một trong máy chiếu mini tốt nhất.Tuy vậy tuổi thọ đèn chiếu của ViewSonic PJD5533w thấp hơn rất nhiều so với BenQ GP10 do vậy mà nếu sử dụng nhiều thì nên ưu tiên tiêu chí về tuổi thọ đèn chiếu hơn và độ sắc nét để chọn được sản phẩm hợp lý giá tốt. |